SẢN PHẨM
Tìm kiếm
  • TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR
  • TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR
  • TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR
  • TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR
TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR

TYPHOON DRY OIL-FREE SCREW AIR COMPRESSOR

Hãng sản xuất: TYPHOON - EU

Mã số: SLTOF

Model máy: SLTOF

MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT KHÔNG DẦU KIỂU KHÔ - TYPHOON
Máy nén khí trục vít không dầu kiểu khô Typhoon được thiết kế dành cho những ứng dụng yêu cầu khí sạch tuyệt đối. Với công nghệ nén hai cấp tiên tiến, máy vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng. Thiết kế không sử dụng dầu trong buồng nén giúp loại bỏ hoàn toàn nguy cơ ô nhiễm dầu, đáp ứng tiêu chuẩn khí sạch quốc tế.

Máy nén khí trục vít không dầu khô Typhoon Kompressor

Giới thiệu:
Máy nén khí không dầu khô Typhoon Kompressor sử dụng đầu nén 2 cấp chất lượng cao của Ingersoll Rand, đạt tiêu chuẩn Level 0 oil-free – tổng lượng dầu (bao gồm dầu lẫn trong khí nén và hơi dầu trong không khí) ≤0.01mg/m³.
"Không dầu" có nghĩa là khí nén hoàn toàn không tiếp xúc với dầu trong quá trình nén. Vùng nén khí được cách ly tuyệt đối với khu vực bôi trơn bằng hệ thống phớt trục cách ly hiệu quả.

Ưu điểm nổi bật:

  • Khí nén sạch 100% không dầu:
    Phòng nén khí và khoang dầu được cách ly hoàn toàn. Typhoon Kompressor áp dụng hệ thống phớt không mài mòn với vòng kim loại nạp lò xo inox ở phía khí nén, và phớt mê cung bằng đồng ở phía dầu bôi trơn, đảm bảo độ kín tuyệt đối.

  • Độ ồn thấp, thân thiện môi trường:
    Thiết kế buồng vỏ bọc kín, kết hợp với làm mát bằng nước giúp giảm tiếng ồn tần số cao. Hệ thống ống giảm âm được lắp tại cửa xả để hạn chế tiếng ồn lan truyền theo đường ống.
    Các giải pháp bổ sung:

    • Vách cách âm bên trong máy.

    • Tấm chắn tiếng ồn tại các cửa hút gió.

    • Quạt ly tâm âm tích hợp.

    • Gioăng cao su kín tại khớp nối cửa máy.

  • Hoạt động ổn định:
    Các bề mặt rotor và khoang nén được phủ vật liệu đặc biệt chịu nhiệt, chống mài mòn, kháng axit – kiềm. Ổ bi thiết kế đặc biệt chịu nhiệt và áp suất cao, tăng tuổi thọ. Kết cấu giải nhiệt kiểu vỏ bọc giúp tối ưu hiệu quả làm mát. Thiết kế chống rò trục bánh răng và bố trí két làm mát dọc tăng độ bền tổng thể.

  • Điều khiển thông minh:
    Hệ thống điều khiển thông minh tích hợp các chức năng: kiểm tra điện áp, kiểm tra thứ tự pha, giám sát dòng điện, báo quá tải, báo quá áp, báo quá nhiệt, nhắc nhở bảo trì định kỳ, bảo mật nhiều cấp độ quyền hạn.
    Hỗ trợ điều chỉnh tần số và áp suất không đổi bằng thuật toán PID tiên tiến. Tích hợp IoT - giám sát máy nén từ xa qua điện thoại di động, đảm bảo vận hành 24/7 không cần giám sát liên tục.

Model

Working pressure

Capacity

Power

Noise

Air outlet pipe diameter

Net weight

Dimensions (mm)

bar

m³/min

kW

hp

dB

Air-cooled

Water-cooled

Air-cooled L*W*H

Water-cooled L*W*H

SLTOF-45VD

7

4.4- 7.6

45

60

69±3

DN50

2650

2700

2200

1400

2000

2300

1150

1720

8

4.4- 7.6

45

60

69±3

DN50

2650

2700

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

3.9- 6.9

45

60

69±3

DN50

2650

2700

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-55VD

7

5.6- 9.6

55

75

69±3

DN50

2850

2900

2200

1400

2000

2300

1500

1720

8

5.1- 8.9

55

75

69±3

DN50

2850

2900

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

4.5- 7.9

55

75

69±3

DN50

2850

2900

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-75VD

7

7.3- 12.5

75

100

70±3

DN50

2950

2950

2200

1400

2000

2300

1500

1720

8

7.3- 12.5

75

100

70±3

DN50

2950

2950

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

6.5- 11.2

75

100

70±3

DN50

2950

2950

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-90VD

7

9.4- 16.0

90

120

71±3

DN50

3000

3550

2200

1400

2000

2300

1500

1720

8

8.5- 14.5

90

120

71±3

DN50

3000

3550

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

7.5- 12.9

90

120

71±3

DN50

3000

3550

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-110VD

7

11.5- 19.5

110

150

71±3

DN65

3500

3600

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

11.5- 19.5

110

150

71±3

DN65

3500

3600

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

9.5- 16.2

110

150

71±3

DN65

3500

3600

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-132VD

7

13.6- 23.0

132

175

73±3

DN65

3550

3750

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

13.6- 23.0

132

175

73±3

DN65

3550

3750

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

11.8- 20.0

132

175

73±3

DN65

3550

3750

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-160VD

7

15.4- 26.0

160

215

73±3

DN65

3650

4200

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

15.4- 26.0

160

215

73±3

DN65

3650

4200

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

13.9- 23.5

160

215

73±3

DN65

3650

4200

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-185VD

7

17.8- 30.0

185

250

74±3

DN65

4100

4500

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

17.8- 30.0

185

250

74±3

DN65

4100

4500

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

15.4- 26.0

185

250

74±3

DN65

4100

4500

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-200VD

7

20.0- 33.6

200

270

74±3

DN100

/

5200

/

/

/

3100

2100

2065

8

20.0- 33.6

200

270

74±3

DN100

/

5200

/

/

/

3100

2100

2065

10

17.3- 29.2

200

270

74±3

DN100

/

5200

/

/

/

3100

2100

2065

SLTOF-250VD

7

27.4- 46.0

250

350

74±3

DN100

/

2900

/

/

/

3100

2100

2065

8

25.0- 42.0

250

350

74±3

DN100

/

2900

/

/

/

3100

2100

2065

10

22.4- 37.6

250

350

74±3

DN100

/

2900

/

/

/

3100

2100

2065

Thể tích khí thải được đo dưới áp suất khí thải định mức, theo thử nghiệm tiêu chuẩn quốc gia GB3853 (tương đương với phụ lục C của ISO1217).

Tần số khuyến nghị 30%-100%.

Dữ liệu trên dựa trên lưới điện tiêu chuẩn 380V/ 50HZ.

 

Model

Working pressure

Capacity

Power

Noise

Air outlet pipe diameter

Net weight

Dimensions (mm)

bar

m³/min

kW

hp

dB

Air cooled

Water cooled

Air-cooled L*W*H

Water-cooled L*W*H

SLTOF-45FD

7

7.6

45

60

69±3

DN50

2600

2650

2200 1400 2000

2300

1500

1720

8

7.6

45

60

69±3

DN50

2600

2650

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

6.9

45

60

69±3

DN50

2600

2650

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-55FD

7

9.6

55

75

69±3

DN50

2800

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

8

8.9

55

75

69±3

DN50

2800

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

7.9

55

75

69±3

DN50

2800

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-75FD

7

12.5

75

100

70±3

DN50

2900

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

8

12.5

75

100

70±3

DN50

2900

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

11.2

75

100

70±3

DN50

2900

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-90FD

7

16

90

120

71±3

DN50

3100

2850

3000

1990

2180

2300

1500

1720

8

14.5

90

120

71±3

DN50

3100

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

10

12.9

90

120

71±3

DN50

3100

2850

2200

1400

2000

2300

1500

1720

SLTOF-110FD

7

19.5

110

150

71±3

DN65

3400

3450

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

19.5

110

150

71±3

DN65

3400

3450

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

16.2

110

150

71±3

DN65

3400

3450

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-132FD

7

23

132

175

73±3

DN65

3450

3500

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

23

132

175

73±3

DN65

3450

3500

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

20

132

175

73±3

DN65

3450

3500

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-160FD

7

26

160

215

73±3

DN65

3550

3650

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

26

160

215

73±3

DN65

3550

3650

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

23.5

160

215

73±3

DN65

3550

3650

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-185FD

7

30

185

250

74±3

DN65

3950

4050

3000

1990

2180

2700

1800

1830

8

30

185

250

74±3

DN65

3950

4050

3000

1990

2180

2700

1800

1830

10

26

185

250

74±3

DN65

3950

4050

3000

1990

2180

2700

1800

1830

SLTOF-200FD

7

33.6

200

270

74±3

DN100

/

4500

/

/

/

3100

2100

2065

8

33.6

200

270

74±3

DN100

/

4500

/

/

/

3100

2100

2065

10

29.2

200

270

74±3

DN100

/

4500

/

/

/

3100

2100

2065

SLTOF-250FD

7

46

250

350

74±3

DN100

/

5200

/

/

/

3100

2100

2065

8

42

250

350

74±3

DN100

/

5200

/

/

/

3100

2100

2065

10

37.6

250

350

74±3

DN100

/

5200

/

/

/

3100

2100

2065

Thể tích khí thải được đo dưới áp suất khí thải định mức, theo thử nghiệm tiêu chuẩn quốc gia GB3853 (tương đương với phụ lục C của ISO1217).

Dữ liệu trên dựa trên lưới điện tiêu chuẩn 380V/ 50HZ.

| Sản phẩm cùng danh mục|

SẢN PHẨM