PRODUCT
Search
  • Lõi lọc đường ống ABAC  GA006P
Lõi lọc đường ống ABAC  GA006P

Lõi lọc đường ống ABAC GA006P

Code: GA006P

Model: GA006P

- Công ty máy nén khí Hợp Nhất chuyên cung cấp phụ tùng thay thế tương đương cho hầu hết các loại máy nén khí như: Abac, Alup, Alascopco, Boge, Champion, Compair, Gardner Denver, Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki, Puma, Fusheng, Hanbel, Yujin - Micos, Hansin …

- Mã số: GA006P,GA006S, GA006A, GA008P, GA008S, GA008A, GA012P, GA012S, GA012A,  GA020P, GA020S, GA020A, GA034P, GA034S, GA034A, GA051P, GA051S, GA051A, GA080P   ,GA080S, GA080A, GA100P, GA100S, GA100A, GA150P, GA150S, GA150A...

- Liên hệ : 0989 508 177

LÕI LỌC ĐƯỜNG ỐNG ABAC

Mô Tả Sản Phẩm:
Lõi lọc đường ống Sotras / Italy là loại lọc đường ống chất lượng cao thay thế cho những loại lõi lọc đường ống ABAC. Sản phẩm của Sotras sử dụng phù hợp cho hầu hết mọi máy nén khí trục vít tại thị trường Việt Nam. Có thể kể đến như: Atlas Copco, Hitachi, Boge, Kobelco,...
Chức năng: Lọc khí nén, khí Nito, Khí Oxy, Khí Gas công nghiệp ... 
Sotras sản xuất lõi lọc thay thế có hiệu suất cao

Kiểu lọc Lớp Q  - Lọc thô khí nén, Loại bỏ các hạt bụi, cáu cặn có kích thước lớn hơn: 3 micron, bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu.

Kiểu lọc Lớp P - Lọc tinh, Loại bỏ các hạt bụi, cáu cặn có kích thước lớn hơn: 0,1 micron, bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu. bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu. Hàm lượng dầu còn lại trong khí nén qua lọc dưới 0,6 mg / m3 ở 21 ° C / 0,5 ppm (w) ở 70 ° F.

Kiểu lọc Lớp S - Lọc siêu tinh, Lọc dầu hiệu quả cao. Loại bỏ các hạt bụi, cáu cặn có kích thước lớn hơn: 0.01 micron, bao gồm cả chất lỏng dạng sương như nước và dầu. Hàm lượng dầu còn lại trong khí nén qua lọc dưới 0,01 mg / m3 ở 21 ° C / 0,01 ppm (w) ở 70 ° F.

Kiểu lọc Lớp C - Lọc than hoạt tính, Khử mùi và hơi dầu hiệu quả cao (ACS cấp trước với bộ lọc AA cấp). Hàm lượng hơi dầu còn lại tối đa: 0,003 mg / m3 ở 21 ° C / 0,003 ppm (w) ở 70 ° F. Độ lệch áp trước và sau khi lọc là 60.

Lớp lọc Type UF Type Kích thước bị giữ lại Lớp cặn rắn (ISO 8573-1) Lớp dầu (ISO 8573-1) Nhiệt động hoạt động Độ lệch áp
Q Lọc thô PE 3 µm 6 - 1,5 - 65 °C 10
P Lọc tinh MF 0,1 µm 2 2 1,5 - 65 °C 50
S Lọc siêu tinh MF 0,01 µm 1 1 1,5 - 65 °C 80
C Lọc than hoạt tính AK Không xác định 1 1* 1,5 - 45 °C 60

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các lõi lọc thay thế cho nhiều thương hiệu khác:
ABAC, AFE, ALUP, ATLAS COPCO, BEA, BEKO, CKD, BOGE, COMPAIR, Creyssensac, DELTECH, Domnick Hunter, Limited, Fusheng, Gardner Denver, GrassAir, Hankison, Hiross, Hitema, Ingersoll Rand, Kaeser, MTA, Orion, Parker, SMC, Sullair, Technolab,  Ultrafiltration, Donaldson, Walker, Zander, Air Tak, AIR-SUPPLY, BOTTARINI, CECCATO, OMI, ...

| Product Other|

PRODUCT